督 đốc →Tra cách viết của 督 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: トク
Ý nghĩa:
quản lý, coach
督 đốc [Chinese font] 督 →Tra cách viết của 督 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
đốc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thúc giục, đốc thúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Coi sóc, giám sát. ◎Như: “giám đốc” 監督 coi sóc xem xét, “đốc đạo” 督導 xem xét chỉ dẫn.
2. (Động) Thúc giục. ◎Như: “đốc xúc” 督促 thúc giục. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Như hữu hành đắc trì giả, bối hậu tam thiên quân thôi đốc, quân thủ chấp bạch nhận, ư lộ sát nhân” 如有行得遲者, 背後三千軍催督, 軍手執白刃, 於路殺人 (Đệ lục hồi) Người nào đi chậm, đằng sau có ba ngàn quân đốc thúc, lính cầm dao, giết người ngay ở giữa đường.
3. (Động) Khiển trách. ◎Như: “đốc quá” 督過 trách lỗi. ◇Vương Sung 王充: “Phụ tử tương nộ, phu thê tương đốc” 父子相怒, 夫妻相督 (Luận hành 論衡, Hàn ôn 寒溫) Cha con giận dữ nhau, chồng vợ trách mắng nhau.
4. (Động) Trưng thu.
5. (Động) Khuyến.
6. (Động) Thống lĩnh, đốc suất.
7. (Danh) Đại tướng.
8. (Danh) Tên chức quan. ◎Như: “đô đốc” 都督, “tổng đốc” 總督.
9. (Danh) Mạch “đốc”, một trong tám mạch 八脈 trong thân thể, theo đông y.
10. (Danh) Họ “Đốc”.
11. (Tính) Chính thực, chân chính.
12. (Tính) Giữa, trong.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc.
② Ðốc trách.
③ Tên quan, như đô đốc 都督, tổng đốc 總督, v.v.
④ Chính thực, chân chính.
⑤ Giữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thúc giục, giám sát, đôn đốc: 督工 Đốc công; 督戰 Đốc chiến;
② Tên chức quan: 都督 Đô đốc, 總督 Tổng đốc;
③ (văn) Chân chính;
④ (văn) Giữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét — Ngay thẳng.
Từ ghép
cơ đốc 基督 • đề đốc 提督 • đô đốc 都督 • đốc bưu 督郵 • đốc công 督工 • đốc học 督學 • đốc phủ xứ 督撫處 • đôn đốc 敦督 • giám đốc 監督 • phó đề đốc 副提督 • phó đô đốc 副都督 • quản đốc 管督 • thống đốc 統督 • tổng đốc 总督 • tổng đốc 總督
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典