Kanji Version 13
logo

  

  

睡 thụy  →Tra cách viết của 睡 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: スイ
Ý nghĩa:
buồn ngủ, drowsy

thụy [Chinese font]   →Tra cách viết của 睡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
thuỵ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giấc ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngủ. ◇Nguyễn Du : “Sơn ổ hà gia đại tham thụy, Nhật cao do tự yểm sài môn” , (Quỷ Môn đạo trung ) Trong xóm núi, nhà ai ham ngủ quá, Mặt trời đã lên cao mà cửa củi còn đóng kín. § Quách Tấn dịch thơ: Nhà ai góc núi sao ham giấc, Nắng gội hiên chưa mở cánh bồng.
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, buồn ngủ. ◇Chiến quốc sách : “Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc” , , (Tần sách nhất ) Đọc sách mà muốn ngủ gục thì tự cầm dùi đâm vào vế, máu chảy tới bàn chân.
3. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài. ◇Thủy hử truyện : “Lí Vân cấp khiếu: Trúng liễu kế liễu. Kháp đãi hướng tiền, bất giác tự gia dã đầu trọng cước khinh, vựng đảo liễu, nhuyễn tố nhất đôi, thụy tại địa hạ” : . , , , , (Đệ tứ thập tam hồi) Lí Vân vội kêu: Mắc mưu rồi. Hắn sắp bước tới, bất giác thấy đầu nặng chân nhẹ, choáng váng té xuống, mềm nhũn cả người, nằm dài trên đất.
4. (Tính) Để dùng khi ngủ. ◎Như: “thụy y” quần áo ngủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngủ: Ngủ trưa; Anh ấy ngủ rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhắm mắt ngủ.
Từ ghép
điềm thuỵ • điềm thuỵ • hàm thuỵ • hôn thuỵ • khát thuỵ • lao thuỵ • tảo thuỵ • thuỵ ý • tưởng thuỵ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典