Kanji Version 13
logo

  

  

眼 nhãn  →Tra cách viết của 眼 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: ガン、(ゲン)、まなこ
Ý nghĩa:
tròng mắt, eyeball

nhãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 眼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
nhãn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mắt. ◇Đỗ Phủ : “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” (Khúc Giang ) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” , , , , , , , (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” .
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt.
② Cái hố, cái lỗ.
③ Chỗ yếu điểm, như pháp nhãn tàng chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mắt: Mắt trái; Mở mắt; Mắt hai mí; Mắt lé;
② Lỗ nhỏ, trôn: Trôn kim;
③ Nhịp (trong tuồng);
④ Chỗ quan trọng, yếu điểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mắt — Cái lỗ — Chỗ quan trọng. » Thiên nhỡn phi dao: Mắt trời chẳng xa, mắt thần khôn giấu, lưới trời khôn dung « ( Nhị độ mai ) — Nhãn như thu thuỷ, mi tự xuân sơn : ( Tình sử ) Mắt trong như nước mùa thu, lông mày phơn phớt như núi mùa xuân. » Làn thu thuỷ nét xuân sơn « ( Kiều ).
Từ ghép
bạch nhãn • bách nhãn lê • bản nhãn • bảng nhãn • bích nhãn • biệt nhãn • chuyển nhãn • cước nhãn • diệu nhãn 耀 • đấu nhãn • giải nhãn • hoạn nhãn • huệ nhãn • kê nhãn • khai nhãn • long nhãn • lộ nhãn • mi hoa nhãn tiếu • mi lai nhãn khứ • nhãn ba • nhãn cao thủ đê • nhãn cầu • nhãn châu • nhãn chuyết • nhãn dược • nhãn giới • nhãn hoa • nhãn hoa liêu loạn • nhãn khán • nhãn khán trước • nhãn khoa • nhãn không tứ hải • nhãn kiểm • nhãn kính • nhãn liêm • nhãn lực • nhãn mục • nhãn ngữ • nhãn quang • nhãn sắc • nhãn tiền • nhãn tình • nhãn tinh • nhãn trung thích • nhãn tuyến • nhãn xuyên 穿 • nhục nhãn • phàm nhãn • phản nhãn • phô mi mông nhãn • phức nhãn • sa nhãn • song nhãn kính • sử tâm nhãn nhi 使 • tẩu nhãn • thanh nhãn • trát nhãn

nhẫn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lồi — Lồi ra — Một âm khác là Nhãn. Xem Nhãn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典