眺 thiếu →Tra cách viết của 眺 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: チョウ、なが-める
Ý nghĩa:
nhìn đăm chiêu, stare
眺 thiếu [Chinese font] 眺 →Tra cách viết của 眺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
diểu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trông, ngắm từ xa
2. lườm
3. lễ họp chư hầu
thiếu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trông, ngắm từ xa
2. lườm
3. lễ họp chư hầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn ra xa. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Xuất sơn môn thiếu vọng” 出山門眺望 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Bước ra cổng chùa ngắm ra xa.
2. (Động) Liếc mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngắm xa.
② Lườm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn xa;
② Lườm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lễ họp mặt các chư hầu (khi đi sính thiên tử);
② Trông xa, nhìn ra xa (như 眺, bộ 目).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn — Trông đợi.
Từ ghép
bằng thiếu 憑眺 • diên thiếu 延眺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典