Kanji Version 13
logo

  

  

mâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 眸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mâu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con ngươi mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngươi mắt. § Cũng như “nhãn châu” .
2. (Danh) Mắt. ◎Như: “minh mâu hạo xỉ” mắt sáng răng trắng. ◇Trần Nhân Tông : “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” (Đại Lãm Thần Quang tự ) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mâu tử con ngươi mắt. Cũng gọi là nhãn châu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Con mắt, con ngươi: Mắt sáng răng trắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngươi mắt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典