眸 mâu [Chinese font] 眸 →Tra cách viết của 眸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mâu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con ngươi mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngươi mắt. § Cũng như “nhãn châu” 眼珠.
2. (Danh) Mắt. ◎Như: “minh mâu hạo xỉ” 明眸皓齒 mắt sáng răng trắng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” 三千世界入詩眸 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mâu tử 眸子 con ngươi mắt. Cũng gọi là nhãn châu 眼珠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con mắt, con ngươi: 明眸皓齒 Mắt sáng răng trắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngươi mắt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典