Kanji Version 13
logo

  

  

huyễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 眩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
huyễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hoa mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hoa mắt. ◎Như: “đầu vựng mục huyễn” chóng mặt hoa mắt.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa mắt.
② Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân , cùng nghĩa với chữ huyễn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hoa mắt, chóng;
② Mê hoặc, rối loạn: Người làm trò ảo thuật;
③ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời — Loá mắt, hoa mắt — Lừa dối. Như chữ Huyễn .
Từ ghép
huyễn hoặc • huyễn vựng • vựng huyễn • vựng huyễn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典