眩 huyễn [Chinese font] 眩 →Tra cách viết của 眩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
huyễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hoa mắt. ◎Như: “đầu vựng mục huyễn” 頭暈目眩 chóng mặt hoa mắt.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa mắt.
② Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân 眩人, cùng nghĩa với chữ huyễn 幻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hoa mắt, chóng;
② Mê hoặc, rối loạn: 眩人 Người làm trò ảo thuật;
③ Như 幻 (bộ 幺).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời — Loá mắt, hoa mắt — Lừa dối. Như chữ Huyễn 幻.
Từ ghép
huyễn hoặc 眩惑 • huyễn vựng 眩暈 • vựng huyễn 晕眩 • vựng huyễn 暈眩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典