県 huyện →Tra cách viết của 県 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: ケン
Ý nghĩa:
tỉnh, prefecture
県 huyện →Tra cách viết của 県 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目 罒 (め・めへん) (5 nét) - Cách đọc: 【小】 ケン [1] [2]、【△】 あがた
Ý nghĩa:
[1] かける。かかる。ぶらさげる。つり下がる。つなぐ。
[1] つり下げて鳴らす楽器の総称。
[2] 中国の地方行政区画の一つ。秦代に設けられた。
[日本] けん。日本の地方行政区画の一つ。都・道・府と同列。
[日本] あがた。上代では皇室の御料地。中世では地方官の任国。
[Hint] 【補足】
「縣」の新字体です。
【地名読み】
県(あがた) 大県(おおがた) 富県(とみがた) 県守(あがたもり) 県町(けんまち) 『県を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
廃藩置県(はいはんちけん)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典