Kanji Version 13
logo

  

  

眉 my  →Tra cách viết của 眉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: ビ、(ミ)、まゆ
Ý nghĩa:
lông mày, eyebrow

mi, my [Chinese font]   →Tra cách viết của 眉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mày, lông mày. ◎Như: “trứu mi” cau mày, “mi hoa nhãn tiếu” mặt mày hớn hở.
2. (Danh) Mép, lề. ◎Như: “thư mi” lề trang sách.
3. (Danh) Họ “Mi”.
Từ ghép
bạch mi • bạch xỉ thanh mi • bát mi • cân quắc tu mi • cử án tề mi • hiên mi • hoạ mi • liễu mi • mi hoa nhãn tiếu • mi lai nhãn khứ • mi mục • mi nguyệt • mi ngữ • mi sơn • mi thanh mục tú • mi thọ • mi tuyết • nga mi • nga mi • phô mi mông nhãn • sầu mi • tề mi • tễ mi lộng mục • trà mi • triển mi • tu mi

my
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lông mày
Từ điển Thiều Chửu
① Lông mày.
② Ðầu mép sách.
③ Bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mày, lông mày;
② Mép, lề (trang sách): Lời ghi chú ở lề trang sách; Lời bình ở bên lề (trang sách), lời phê duyệt ở bên lề (bản báo cáo);
③ (văn) Bên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông mày — Mạnh Quang cử án tề mi : Nàng Mạnh Quang đưa cái mâm nâng ngang mày. » Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày « ( Kiều ).
Từ ghép
sầu my khổ kiểm • sầu my khổ kiểm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典