眉 my →Tra cách viết của 眉 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: ビ、(ミ)、まゆ
Ý nghĩa:
lông mày, eyebrow
眉 mi, my [Chinese font] 眉 →Tra cách viết của 眉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mày, lông mày. ◎Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày, “mi hoa nhãn tiếu” 眉花眼笑 mặt mày hớn hở.
2. (Danh) Mép, lề. ◎Như: “thư mi” 書眉 lề trang sách.
3. (Danh) Họ “Mi”.
Từ ghép
bạch mi 白眉 • bạch xỉ thanh mi 白齒青眉 • bát mi 八眉 • cân quắc tu mi 巾幗鬚眉 • cử án tề mi 舉案齊眉 • hiên mi 軒眉 • hoạ mi 畫眉 • liễu mi 柳眉 • mi hoa nhãn tiếu 眉花眼笑 • mi lai nhãn khứ 眉來眼去 • mi mục 眉目 • mi nguyệt 眉月 • mi ngữ 眉語 • mi sơn 眉山 • mi thanh mục tú 眉清目秀 • mi thọ 眉壽 • mi tuyết 眉雪 • nga mi 峨眉 • nga mi 蛾眉 • phô mi mông nhãn 鋪眉蒙眼 • sầu mi 愁眉 • tề mi 齊眉 • tễ mi lộng mục 擠眉弄目 • trà mi 茶眉 • triển mi 展眉 • tu mi 鬚眉
my
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lông mày
Từ điển Thiều Chửu
① Lông mày.
② Ðầu mép sách.
③ Bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mày, lông mày;
② Mép, lề (trang sách): 眉注 Lời ghi chú ở lề trang sách; 眉批 Lời bình ở bên lề (trang sách), lời phê duyệt ở bên lề (bản báo cáo);
③ (văn) Bên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông mày — Mạnh Quang cử án tề mi 孟光舉案齊眉: Nàng Mạnh Quang đưa cái mâm nâng ngang mày. » Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày « ( Kiều ).
Từ ghép
sầu my khổ kiểm 愁眉苦脸 • sầu my khổ kiểm 愁眉苦臉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典