眇 miễu [Chinese font] 眇 →Tra cách viết của 眇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
diệu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tinh vi, nhỏ nhặt. Như chữ Diệu 妙 — Một âm khác là Miểu.
Từ ghép
diệu hốt 眇忽 • diệu phong 眇風 • diệu tiểu 眇小
miểu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt to mắt bé. Mắt lác ( lé ) — Nhìn kĩ — Nhỏ bé — Xa xôi — Hết. Cùng tận — Ta quen đọc Diểu — Một âm là Diệu.
miễu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chột
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chột, mù một mắt. ◎Như: “miễu mục tọa lậu” 眇目矬陋 mắt chột lùn xấu.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.
Từ điển Thiều Chửu
① Chột, mù một mắt gọi là miễu.
② Nhỏ mọn, tiếng dùng nói nhún mình.
③ Tinh vi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mù một mắt, chột;
② Nhỏ mọn;
③ Tinh vi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典