眄 miện [Chinese font] 眄 →Tra cách viết của 眄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
miện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trông, liếc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liếc, liếc nhìn. ◎Như: “miện nghễ” 眄睨 liếc nhìn, nghé trông.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Trông (liếc).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhìn;
② Liếc (về một bên), liếc mắt đưa tình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liếc nhìn.
Từ ghép
ác miện 渥眄 • ân miện 恩眄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典