Kanji Version 13
logo

  

  

盾 thuẫn  →Tra cách viết của 盾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: ジュン、たて
Ý nghĩa:
khiên, shield

thuẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 盾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
my
phồn thể

Từ điển phổ thông
lông mày

thuẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái khiên, cái mộc
2. thanh gỗ ngang ở lan can
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.). ◇Sử Kí : “Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn” (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” , “kim thuẫn” .
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái mộc, cái khiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm mộc, tấm khiên để che đở gươm dao của kẻ địch. Td: Mâu thuẫn ( dáo và mộc ).
Từ ghép
hậu thuẫn • mâu thuẫn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典