盾 thuẫn →Tra cách viết của 盾 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: ジュン、たて
Ý nghĩa:
khiên, shield
盾 thuẫn [Chinese font] 盾 →Tra cách viết của 盾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
my
phồn thể
Từ điển phổ thông
lông mày
thuẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái khiên, cái mộc
2. thanh gỗ ngang ở lan can
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.). ◇Sử Kí 史記: “Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn” 噲即帶劍擁盾入軍門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” 銀盾, “kim thuẫn” 金盾.
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái mộc, cái khiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm mộc, tấm khiên để che đở gươm dao của kẻ địch. Td: Mâu thuẫn ( dáo và mộc ).
Từ ghép
hậu thuẫn 後盾 • mâu thuẫn 矛盾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典