Kanji Version 13
logo

  

  

目 mục  →Tra cách viết của 目 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét) - Cách đọc: モク、(ボク)、め、(ま)
Ý nghĩa:
mắt, nhìn, eye

mục [Chinese font]   →Tra cách viết của 目 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mắt
2. khoản mục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mắt. ◎Như: “nhĩ thông mục minh” tai thính mắt sáng, “ngư mục hỗn châu” mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc.
2. (Danh) Điều khoản, phần, hạng. ◎Như: khoa thi chia ra từng hạng, loại gọi là “khoa mục” . ◇Luận Ngữ : “Nhan Uyên vấn nhân, tử viết: Khắc kỉ phục lễ vi nhân, (...). Nhan Uyên viết: Thỉnh vấn kì mục” , : , (...). : (Nhan Uyên ) Nhan Uyên hỏi về đức nhân. Khổng Tử đáp: Khắc kỉ mà trở vể lễ thì là nhân, (...). Nhan Uyên hỏi: Xin hỏi về những điều khoản (để thực hành).
3. (Danh) Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là “cương” , những mắt dây nhỏ gọi là “mục” . Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là “hoành cương tế mục” .
4. (Danh) Bảng liệt kê các phần, các điều trong sách vở, tài liệu cho tiện việc tra cứu. ◎Như: “thư mục” bảng liệt kê các tên sách, “mục lục” bảng ghi các chương, tiết, đề tài có trong sách.
5. (Danh) Danh xưng, tiêu đề. ◎Như: “danh mục” tên gọi, “đề mục” đầu đề.
6. (Danh) Thủ lĩnh, người cầm đầu. ◎Như: “đầu mục” người đứng đầu, lãnh đạo.
7. (Danh) Chỗ tinh thần thiết yếu.
8. (Động) Nhìn, nhìn chăm chú. ◎Như: “cực mục” nhìn mút mắt, nhìn xa tít tắp. ◇Cao Bá Quát : “Cực mục vân man man” (Đạo phùng ngạ phu ) Nhìn mút mắt mây mênh mang.
9. (Động) Coi, coi là, khen là. ◎Như: “mục chi vi thần phẩm” khen là cái phẩm thần, coi là quý lạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Con mắt.
② Lườm, nhìn kĩ (trố mắt nhìn).
③ Khen, danh mục được người khen.
④ Phẩm đề, như mục chi vi thần phẩm khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ.
⑤ Ðiều kiện, như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục .
⑥ Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương , những mắt dây nhỏ gọi là mục . Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục .
⑦ Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục .
⑧ Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục .
⑨ Chỗ tinh thần thiết yếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mắt — Thấy. Nhìn — Gọi tên — Điều khoản — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Mục — Thập mục sở thị: Mười mắt trông vào. » Ở đây mười mắt trông vào, rõ ràng án ấy tha sao cho đành « ( Nhị độ mai ).
Từ ghép
ám mục • bế mục • bỉ mục ngư • biện mục • bổn lai diện mục • chân diện mục • chỉ mục • chú mục • chúc mục • chúng mục khuê khuê • cử mục • cử mục vô thân • cực mục • cương cử mục trương • cương mục • danh mục • dật mục • diện mục • du mục • duyệt mục • đầu mục • đề mục • đoạt mục • hà diện mục • hào mục • hoành mục • huyễn mục • hương mục • khâm định việt sử thông giám cương mục • khoa mục • lại mục • loại mục • loạn mục • lưu mục • mai mục • mãn mục 滿 • mi mục • mĩ mục • mi thanh mục tú • minh mục • minh mục • minh mục trương đảm • mục ba • mục cấm • mục đích • mục hạ vô nhân • mục không nhất thế • mục kích • mục kích nhĩ văn • mục kiến • mục lục • mục lục • mục ngữ • mục quang • mục tiền • mục tiêu • mục tiếu • ngung mục • nhãn mục • nỗ mục • nộ mục • phản mục • quá mục • quyết mục • sân mục • si mục • sính mục • số mục • tâm mục • tễ mi lộng mục • tế mục • tiết mục • tiết mục • tổng mục • trắc mục • túc mục • việt sử cương mục • xúc mục • yểm mục • yểm mục bổ tước • yểm nhân nhĩ mục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典