監 giám, giam →Tra cách viết của 監 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
giám sát, giam cầm, oversee
監 giam, giám [Chinese font] 監 →Tra cách viết của 監 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
giam
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giam cầm
2. nhà tù
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Coi sóc, thị sát. ◎Như: “giam đốc” 監督 trông coi, xem xét. ◇Sử Kí 史記: “Thủy Hoàng nộ, sử Phù Tô bắc giam Mông Điềm ư Thượng Quận” 始皇怒, 使扶蘇北監蒙恬於上郡 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thủy Hoàng nổi giận, sai Phù Tô đi lên miền bắc để giám sát Mông Điềm ở Thượng Quận.
2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇Kim sử 金史: “Tổng giam thiên hạ chi binh” 總監天下之兵 (Lưu Bỉnh truyện 劉炳傳) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇Sử Kí 史記: “Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh” 左丞相不治事, 今監宮中, 如郎中令 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thôi nhập lao lí giam hạ” 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎Như: “giam cấm” 監禁 nhà giam, “giam lao” 監牢 nhà tù.
6. Một âm là “giám”. (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎Như: “Quốc tử giám” 國子監, “Khâm thiên giám” 欽天監.
7. (Danh) Quan hoạn. ◎Như: “thái giám” 太監 quan hoạn.
8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
9. (Danh) Tấm gương. § Thông “giám” 鑒. ◇Luận Ngữ 論語: “Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai” 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
Từ điển Thiều Chửu
① Soi xét, coi sóc. Như giam đốc 監督 người coi sóc công việc của kẻ dưới.
② Nhà tù, như giam cấm 監禁, giam lao 監牢 đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
③ Một âm là giám. Coi.
④ Tên sở công, như nhà quốc tử giám 國子監, khâm thiên giám 欽天監, v.v.
⑤ Quan hoạn gọi là thái giám 太監.
⑥ Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監生.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông coi, giám thị, giám sát;
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem 監 [jiàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà để nhốt kẻ có tội — Bắt nhốt kẻ có tội — Một âm là Giám. Xem Giám.
Từ ghép
điện thị giam khống lục tượng 電視監控錄像 • giam cầm 監擒 • giam cấm 監禁 • giam cứu 監究 • giam hãm 監陷 • giam ngục 監獄 • tễ giam miễn nghị 斃監免議 • tống giam 送監 • trảm giam hậu 斬監候
giám
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xem, coi
2. sở công
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Coi sóc, thị sát. ◎Như: “giam đốc” 監督 trông coi, xem xét. ◇Sử Kí 史記: “Thủy Hoàng nộ, sử Phù Tô bắc giam Mông Điềm ư Thượng Quận” 始皇怒, 使扶蘇北監蒙恬於上郡 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thủy Hoàng nổi giận, sai Phù Tô đi lên miền bắc để giám sát Mông Điềm ở Thượng Quận.
2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇Kim sử 金史: “Tổng giam thiên hạ chi binh” 總監天下之兵 (Lưu Bỉnh truyện 劉炳傳) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇Sử Kí 史記: “Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh” 左丞相不治事, 今監宮中, 如郎中令 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thôi nhập lao lí giam hạ” 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎Như: “giam cấm” 監禁 nhà giam, “giam lao” 監牢 nhà tù.
6. Một âm là “giám”. (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎Như: “Quốc tử giám” 國子監, “Khâm thiên giám” 欽天監.
7. (Danh) Quan hoạn. ◎Như: “thái giám” 太監 quan hoạn.
8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
9. (Danh) Tấm gương. § Thông “giám” 鑒. ◇Luận Ngữ 論語: “Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai” 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
Từ điển Thiều Chửu
① Soi xét, coi sóc. Như giam đốc 監督 người coi sóc công việc của kẻ dưới.
② Nhà tù, như giam cấm 監禁, giam lao 監牢 đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
③ Một âm là giám. Coi.
④ Tên sở công, như nhà quốc tử giám 國子監, khâm thiên giám 欽天監, v.v.
⑤ Quan hoạn gọi là thái giám 太監.
⑥ Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監生.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoạn quan: 太監 Quan thái giám;
② (văn) Tên sở công: 國子監 Quốc tử giám;
③ [Jiàn] (Họ) Giám. Xem 監 [jian].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông coi, giám thị, giám sát;
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem 監 [jiàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét — Người bị thiến dái. Hoạn quan — Một âm là Giam. Xem Giam.
Từ ghép
ấm giám 廕監 • ân giám 恩監 • giám định 監定 • giám đốc 監督 • giám học 監學 • giám hộ 監護 • giám khảo 監考 • giám mục 監牧 • giám sát 監察 • giám sinh 監生 • giám thị 監視 • quốc tử giám 國子監 • thái giám 太監
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典