盛 thịnh →Tra cách viết của 盛 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét) - Cách đọc: セイ、(ジョウ)、も-る、さか-る、さか-ん
Ý nghĩa:
thịnh hành, prosper
盛 thình, thịnh [Chinese font] 盛 →Tra cách viết của 盛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
thành
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thóc lúa đem thời cúng — Chén bát đựng đồ ăn uống — Một âm là Thịnh. Xem Thịnh.
thình
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: “hưng thịnh” 興盛 hưng phát, “vượng thịnh” 旺盛 dồi dào, phát đạt, “mậu thịnh” 茂盛 tươi tốt um tùm, “phong thịnh” 豐盛 giàu có phong phú, “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” 盛飯 đựng cơm, “thình thang” 盛湯 đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
② Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛. Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
③ Cái đồ đựng đồ.
④ Chịu, nhận.
⑤ Chỉnh đốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đựng: 盛飯 Đựng cơm;
② Chứa, chứa đựng: 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người;
③ (văn) Đồ đựng;
④ (văn) Chịu, nhận;
⑤ (văn) Chỉnh đốn. Xem 盛 [shèng].
thạnh
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịnh vượng, đông đầy, nhiều, tươi tốt, phồn vinh: 繁榮昌盛 Phồn vinh thịnh vượng; 梅花盛開 Hoa mai nở rộ;
② Đẹp đẽ, phong phú: 舉行盛宴歡迎 Mở tiệc long trọng tiếp đãi;
③ Trọng thể, rầm rộ: 參加盛會 Đến dự cuộc họp trọng thể; 盛況空前 Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có;
④ Nồng nàn: 盛意 Thịnh tình;
⑤ [Shèng] (Họ) Thịnh. Xem 盛 [chéng].
thịnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
có nhiều, đầy đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: “hưng thịnh” 興盛 hưng phát, “vượng thịnh” 旺盛 dồi dào, phát đạt, “mậu thịnh” 茂盛 tươi tốt um tùm, “phong thịnh” 豐盛 giàu có phong phú, “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” 盛飯 đựng cơm, “thình thang” 盛湯 đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
② Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛. Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
③ Cái đồ đựng đồ.
④ Chịu, nhận.
⑤ Chỉnh đốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịnh vượng, đông đầy, nhiều, tươi tốt, phồn vinh: 繁榮昌盛 Phồn vinh thịnh vượng; 梅花盛開 Hoa mai nở rộ;
② Đẹp đẽ, phong phú: 舉行盛宴歡迎 Mở tiệc long trọng tiếp đãi;
③ Trọng thể, rầm rộ: 參加盛會 Đến dự cuộc họp trọng thể; 盛況空前 Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có;
④ Nồng nàn: 盛意 Thịnh tình;
⑤ [Shèng] (Họ) Thịnh. Xem 盛 [chéng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đựng: 盛飯 Đựng cơm;
② Chứa, chứa đựng: 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người;
③ (văn) Đồ đựng;
④ (văn) Chịu, nhận;
⑤ (văn) Chỉnh đốn. Xem 盛 [shèng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Tốt đẹp — Ngày thêm nhiều, thêm tốt đẹp hơn lên. Td: Hưng thịnh — Đựng. Chứa đựng.
Từ ghép
đỉnh thịnh 鼎盛 • hoa thịnh đốn 華盛頓 • phiền thịnh 繁盛 • suy thịnh 衰盛 • thịnh đường 盛唐 • thịnh nộ 盛怒 • thịnh soạn 盛饌 • thịnh thời 盛時 • thịnh tình 盛情 • thịnh trị 盛治 • thịnh vượng 盛旺 • toàn thịnh 全盛 • vượng thịnh 旺盛 • xí thịnh 熾盛 • xương thịnh 昌盛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典