盒 hạp [Chinese font] 盒 →Tra cách viết của 盒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái hộp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hộp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đoan Vương khai hạp tử khán liễu ngoạn khí” 端王開盒子看了玩器 (Đệ nhị hồi) Đoan Vương mở hộp xem các đồ ngọc quý.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hộp: 鉛筆盒 Hộp bút chì; 火柴盒 Hộp diêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộp để đựng đồ vật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典