监 giam, giám →Tra cách viết của 监 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét)
Ý nghĩa:
giam
giản thể
Từ điển phổ thông
1. giam cầm
2. nhà tù
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 監.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 監
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông coi, giám thị, giám sát;
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem 監 [jiàn].
giám
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xem, coi
2. sở công
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 監.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoạn quan: 太監 Quan thái giám;
② (văn) Tên sở công: 國子監 Quốc tử giám;
③ [Jiàn] (Họ) Giám. Xem 監 [jian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 監
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông coi, giám thị, giám sát;
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem 監 [jiàn].
Từ ghép 2
giám sinh 监生 • thái giám 太监
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典