盅 chung [Chinese font] 盅 →Tra cách viết của 盅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
chung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồ chưa đựng gì
2. cái chén nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén nhỏ, cốc nhỏ. ◎Như: “trà chung” 茶盅 chén trà, “tửu chung” 酒盅 cốc rượu.
2. (Danh) Lượng từ. Đơn vị dùng cho dung lượng chất lỏng. ◎Như: “nhất chung hảo tửu” 一盅好酒 một chén rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đồ không (bỏ không chưa đựng gì).
② Cái chén nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén uống rượu — Trống rỗng, không có gì.
trung
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cốc nhỏ, chén: 酒盅 Cốc rượu; 茶盅 Chén (cốc) uống nước; 斟一盅酒 Rót một cốc rượu;
② (văn) Đồ đựng để không (chưa đựng gì).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典