皿 mãnh →Tra cách viết của 皿 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét) - Cách đọc: さら
Ý nghĩa:
dĩa, đĩa, dish
皿 mãnh [Chinese font] 皿 →Tra cách viết của 皿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
mãnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái mâm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ dùng để đựng đồ vật. ◎Như: “khí mãnh” 器皿 chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... (“oản” 碗, “điệp” 碟, “bôi” 杯, “bàn” 盤).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh.
② Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Gọi chung các) đồ dùng để đựng, bát đĩa. 【器皿】 khí mãnh [qìmên] Đồ đựng (như bát, đĩa, liễn...): 家用器皿 Đồ đựng trong nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bát ăn cơm — Cái chậu — Tên một bộ chữ Trung Hoa.
mẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái mâm
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典