Kanji Version 13
logo

  

  

皮 bì  →Tra cách viết của 皮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 皮 (5 nét) - Cách đọc: ヒ、かわ
Ý nghĩa:
da, vỏ, skin

[Chinese font]   →Tra cách viết của 皮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 皮
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. da
2. bề ngoài
3. vỏ bọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da, vỏ (của động vật và thực vật). ◎Như: “thú bì” da thú, “bì khai nhục trán” rách da tróc thịt, “thụ bì” vỏ cây. ◇Nguyễn Du : “Mao ám bì can sấu bất câm” (Thành hạ khí mã ) Lông nám da khô gầy không thể tả.
2. (Danh) Bề ngoài. ◎Như: “bì tướng” bề ngoài, biểu diện, ngoại mạo.
3. (Danh) Vật gì rất mỏng, màng. ◎Như: “thiết bì” lớp bọc sắt, “phấn bì” màng bột (bánh đa, ...), “đậu hủ bì” màng đậu phụ.
4. (Danh) Bao, bìa. ◎Như: “phong bì” bao thư, bao bìa, “thư bì” bìa sách.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. (Tính) Làm bằng da. ◎Như: “bì hài” giày da, “bì tương” hòm da (valise bằng da).
7. (Tính) Lì lợm, trơ tráo. ◎Như: “kiểm tu bì” mặt mày trơ tráo.
8. (Tính) Ỉu, xìu. ◎Như: “hoa sanh hữu điểm bì” đậu phụng hơi ỉu, “bính can bì nhuyễn liễu” bánh mềm xìu.
9. (Tính) Dẻo dai, có tinh co dãn. ◎Như: “bì cầu” bóng chuyền (đánh rất nẩy).
10. (Tính) Nghịch ngợm. ◎Như: “giá hài tử hảo bì” thằng bé này nghịch ngợm lắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Da.
② Da giống thú còn có lông gọi là bì , không có lông gọi là cách .
③ Bề ngoài, như bì tướng chỉ có bề ngoài.
④ Cái đích tập bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Da, bì, vỏ, giấy (vải) bọc ngoài, bìa, màng: Da bò; Bì giao; Vỏ cây, Vải bọc quần áo; Bìa sách; Bìa gỗ; Màng đậu; Áo da;
② Ỉu, ỉu xì, ỉu xìu: Lạc hơi ỉu ỉu; Bánh ỉu xì, ăn không ngon;
③ Nghịch, nghịch ngợm, nhờn: Thằng bé này nghịch (nhờn) lắm;
④ Chai, trơ tráo: Nó bị mắng nhiều chai đi; Trơ tráo không biết hổ thẹn;
⑤ (văn) Bề ngoài: Chỉ có tướng bề ngoài;
⑥ (văn) Cái đích tập bắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da bọc ngoài thân thể — Vỏ cây — Cái bao ngoài.
Từ ghép
bao bì • báo tử lưu bì • bát bì • bì chỉ • bì chi • bì hôn • bì oa chử nhục • bì phu • bì tệ • bì tiên • bì tướng • biểu bì • chân bì • cức bì • cức bì động vật • dữ hổ mưu bì • địa bì • điệu bì • kê bì • ngoan bì • phong bì • quả bì • quyển địa bì • tang bạch bì • tê bì • thiết bì • thụ bì • thụ bì • trần bì • tượng bì



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典