皮 bì →Tra cách viết của 皮 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 皮 (5 nét) - Cách đọc: ヒ、かわ
Ý nghĩa:
da, vỏ, skin
皮 bì [Chinese font] 皮 →Tra cách viết của 皮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 皮
Ý nghĩa:
bì
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. da
2. bề ngoài
3. vỏ bọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da, vỏ (của động vật và thực vật). ◎Như: “thú bì” 獸皮 da thú, “bì khai nhục trán” 皮開肉綻 rách da tróc thịt, “thụ bì” 樹皮 vỏ cây. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mao ám bì can sấu bất câm” 毛暗皮乾瘦不禁 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Lông nám da khô gầy không thể tả.
2. (Danh) Bề ngoài. ◎Như: “bì tướng” 皮相 bề ngoài, biểu diện, ngoại mạo.
3. (Danh) Vật gì rất mỏng, màng. ◎Như: “thiết bì” 鐵皮 lớp bọc sắt, “phấn bì” 粉皮 màng bột (bánh đa, ...), “đậu hủ bì” 豆腐皮 màng đậu phụ.
4. (Danh) Bao, bìa. ◎Như: “phong bì” 封皮 bao thư, bao bìa, “thư bì” 書皮 bìa sách.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. (Tính) Làm bằng da. ◎Như: “bì hài” 皮鞋 giày da, “bì tương” 皮箱 hòm da (valise bằng da).
7. (Tính) Lì lợm, trơ tráo. ◎Như: “kiểm tu bì” 臉須皮 mặt mày trơ tráo.
8. (Tính) Ỉu, xìu. ◎Như: “hoa sanh hữu điểm bì” 花生有點皮 đậu phụng hơi ỉu, “bính can bì nhuyễn liễu” 餅乾皮軟了 bánh mềm xìu.
9. (Tính) Dẻo dai, có tinh co dãn. ◎Như: “bì cầu” 皮球 bóng chuyền (đánh rất nẩy).
10. (Tính) Nghịch ngợm. ◎Như: “giá hài tử hảo bì” 這孩子好皮 thằng bé này nghịch ngợm lắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Da.
② Da giống thú còn có lông gọi là bì 皮, không có lông gọi là cách 革.
③ Bề ngoài, như bì tướng 皮相 chỉ có bề ngoài.
④ Cái đích tập bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Da, bì, vỏ, giấy (vải) bọc ngoài, bìa, màng: 牛皮 Da bò; 皮膠 Bì giao; 樹皮 Vỏ cây, 包袱皮 Vải bọc quần áo; 書皮 Bìa sách; 板皮 Bìa gỗ; 豆皮 Màng đậu; 皮祅 Áo da;
② Ỉu, ỉu xì, ỉu xìu: 花生有點皮 Lạc hơi ỉu ỉu; 餅乾皮軟了,吃起來不香 Bánh ỉu xì, ăn không ngon;
③ Nghịch, nghịch ngợm, nhờn: 這個孩子眞皮 Thằng bé này nghịch (nhờn) lắm;
④ Chai, trơ tráo: 把他罵皮了 Nó bị mắng nhiều chai đi; 沒臉沒皮,不知羞恥 Trơ tráo không biết hổ thẹn;
⑤ (văn) Bề ngoài: 皮相 Chỉ có tướng bề ngoài;
⑥ (văn) Cái đích tập bắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da bọc ngoài thân thể — Vỏ cây — Cái bao ngoài.
Từ ghép
bao bì 包皮 • báo tử lưu bì 豹死留皮 • bát bì 潑皮 • bì chỉ 皮紙 • bì chi 皮脂 • bì hôn 皮婚 • bì oa chử nhục 皮鍋煮肉 • bì phu 皮膚 • bì tệ 皮幣 • bì tiên 皮鞭 • bì tướng 皮相 • biểu bì 表皮 • chân bì 真皮 • cức bì 棘皮 • cức bì động vật 棘皮動物 • dữ hổ mưu bì 與虎謀皮 • địa bì 地皮 • điệu bì 掉皮 • kê bì 雞皮 • ngoan bì 頑皮 • phong bì 封皮 • quả bì 果皮 • quyển địa bì 捲地皮 • tang bạch bì 桑白皮 • tê bì 犀皮 • thiết bì 鐵皮 • thụ bì 树皮 • thụ bì 樹皮 • trần bì 陳皮 • tượng bì 橡皮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典