皈 quy [Chinese font] 皈 →Tra cách viết của 皈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
quy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quy phục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dốc lòng tin theo gọi là “quy y” 皈依. Nhà Phật có ba phép quy y: (1) Quy y “Phật” 佛, (2) Quy y “Pháp” 法, (3) Quy y “Tăng” 僧.
Từ điển Thiều Chửu
① Quy phục, dốc lòng tin theo gọi là quy y 皈依. Nhà Phật có ba phép quy y. (1) Quy y Phật, (2) Quy y Pháp, (3) Quy y Tăng. Quy y là bỏ nơi tối tăm mà đem cả thân tâm quay về nơi sáng tỏ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Theo, quy phục. 【皈依】quy y [guiyi] (tôn) Thụ lễ theo Phật, quy y (đạo Phật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Quy 歸. Thường dùng trong kinh sách nhà Phật.
Từ ghép
quy phật 皈佛 • quy y 皈依 • tam quy 三皈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典