Kanji Version 13
logo

  

  

quy [Chinese font]   →Tra cách viết của 皈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
quy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quy phục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dốc lòng tin theo gọi là “quy y” . Nhà Phật có ba phép quy y: (1) Quy y “Phật” , (2) Quy y “Pháp” , (3) Quy y “Tăng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Quy phục, dốc lòng tin theo gọi là quy y . Nhà Phật có ba phép quy y. (1) Quy y Phật, (2) Quy y Pháp, (3) Quy y Tăng. Quy y là bỏ nơi tối tăm mà đem cả thân tâm quay về nơi sáng tỏ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Theo, quy phục. 【】quy y [guiyi] (tôn) Thụ lễ theo Phật, quy y (đạo Phật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Quy . Thường dùng trong kinh sách nhà Phật.
Từ ghép
quy phật • quy y • tam quy



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典