百 bách →Tra cách viết của 百 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 白 (5 nét) - Cách đọc: ヒャク
Ý nghĩa:
một trăm, hundred
百 bá, bách, mạch [Chinese font] 百 →Tra cách viết của 百 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
bá
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Trăm.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trăm, bách: 一百元 Một trăm đồng; 百貨商店 Cửa hàng bách hoá;
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
Từ điển Trần Văn Chánh
【百色】Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem 百 [băi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Bách. Xem vần Bách — Một âm khác là Mạch.
Từ ghép
bá đa lộc 百多祿 • bá quan 百官 • bách bát chung 百八鐘 • bách bát phiền não 百八煩惱 • bách biến 百變 • bách bộ 百步 • bách bổ 百補 • bách bộ xuyên dương 百步穿楊 • bách bộ xuyên dương 百部穿楊 • bách cảm 百感 • bách cảm giao tập 百感交集 • bách chiến 百戰 • bách chiến bách thắng 百戰百勝 • bách chiết 百折 • bách chiết bất hồi 百折不回 • bách chiết thiên hồi 百折千回 • bách chiết thiên ma 百折千磨 • bách cốc 百穀 • bách công 百工 • bách diệp 百葉 • bách diệp song 百葉窗 • bách đại 百代 • bách gia 百家 • bách giải 百解 • bách hạnh 百行 • bách hoá 百貨 • bách hoá 百货 • bách hoa mật 百花蜜 • bách hoa sinh nhật 百花生日 • bách hoa tửu 百花酒 • bách hoa vương 百花王 • bách hộ 百戶 • bách hợp 百合 • bách hợp khoa 百合科 • bách kế 百計 • bách kết y 百結衣 • bách khoa 百科 • bách khoa toàn thư 百科全书 • bách khoa toàn thư 百科全書 • bách khoa từ điển 百科辭典 • bách lí 百里 • bách lí tài 百里才 • bách linh 百靈 • bách linh điểu 百靈鳥 • bách lượng 百兩 • bách mộ đại 百慕大 • bách nạp 百衲 • bách nạp bản 百納本 • bách nạp y 百納衣 • bách nghệ 百藝 • bách nhãn lê 百眼莉 • bách nhẫn 百忍 • bách nhất 百一 • bách nhật 百日 • bách nhật hồng 百日紅 • bách nhật khái 百日咳 • bách niên 百年 • bách niên giai lão 百年偕老 • bách niên hảo hợp 百年好合 • bách phát bách trúng 百發百中 • bách phân 百分 • bách phân pháp 百分法 • bách phân suất 百分率 • bách phương 百芳 • bách quan 百官 • bách tật 百疾 • bách thanh điểu 百聲鳥 • bách thảo 百草 • bách thảo sương 百草霜 • bách thần 百神 • bách thế 百世 • bách thế sư 百世師 • bách thiệt điểu 百舌鳥 • bách thú 百獸 • bách tính 百姓 • bách tối 百晬 • bách túc 百足 • bách tuế 百歲 • bách tuế chi hậu 百歲之後 • bách tuế vi kì 百歲爲期 • bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 • bách việt 百越 • bách vô cấm kị 百無禁忌 • bách xuất 百出 • ngũ bách 五百 • nhất bách 一百 • nhất bách bát thập độ 一百八十 • nhất hô bách nặc 一呼百諾 • nhị bách 二百 • tam bách 三百 • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木,百年樹人
bách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trăm, 100
2. rất nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Trăm.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trăm, bách: 一百元 Một trăm đồng; 百貨商店 Cửa hàng bách hoá;
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
Từ điển Trần Văn Chánh
【百色】Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem 百 [băi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một trăm. Cũng đọc Bá — Nhiều, đông đảo — Một âm khác là Mạch. Xem vần Mạch.
Từ ghép
bách bát chung 百八鐘 • bách bát phiền não 百八煩惱 • bách biến 百變 • bách bộ 百步 • bách bổ 百補 • bách bộ xuyên dương 百步穿楊 • bách bộ xuyên dương 百部穿楊 • bách cảm 百感 • bách cảm giao tập 百感交集 • bách chiến 百戰 • bách chiến bách thắng 百戰百勝 • bách chiết 百折 • bách chiết bất hồi 百折不回 • bách chiết thiên hồi 百折千回 • bách chiết thiên ma 百折千磨 • bách cốc 百穀 • bách công 百工 • bách diệp 百葉 • bách diệp song 百葉窗 • bách đại 百代 • bách gia 百家 • bách giải 百解 • bách hạnh 百行 • bách hoá 百貨 • bách hoá 百货 • bách hoa mật 百花蜜 • bách hoa sinh nhật 百花生日 • bách hoa tửu 百花酒 • bách hoa vương 百花王 • bách hộ 百戶 • bách hợp 百合 • bách hợp khoa 百合科 • bách kế 百計 • bách kết y 百結衣 • bách khoa 百科 • bách khoa toàn thư 百科全书 • bách khoa toàn thư 百科全書 • bách khoa từ điển 百科辭典 • bách lí 百里 • bách lí tài 百里才 • bách linh 百靈 • bách linh điểu 百靈鳥 • bách lượng 百兩 • bách mộ đại 百慕大 • bách nạp 百衲 • bách nạp bản 百納本 • bách nạp y 百納衣 • bách nghệ 百藝 • bách nhãn lê 百眼莉 • bách nhẫn 百忍 • bách nhất 百一 • bách nhật 百日 • bách nhật hồng 百日紅 • bách nhật khái 百日咳 • bách niên 百年 • bách niên giai lão 百年偕老 • bách niên hảo hợp 百年好合 • bách phát bách trúng 百發百中 • bách phân 百分 • bách phân pháp 百分法 • bách phân suất 百分率 • bách phương 百芳 • bách quan 百官 • bách tật 百疾 • bách thanh điểu 百聲鳥 • bách thảo 百草 • bách thảo sương 百草霜 • bách thần 百神 • bách thế 百世 • bách thế sư 百世師 • bách thiệt điểu 百舌鳥 • bách thú 百獸 • bách tính 百姓 • bách tối 百晬 • bách túc 百足 • bách tuế 百歲 • bách tuế chi hậu 百歲之後 • bách tuế vi kì 百歲爲期 • bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 • bách việt 百越 • bách vô cấm kị 百無禁忌 • bách xuất 百出 • ngũ bách 五百 • nhất bách 一百 • nhất bách bát thập độ 一百八十 • nhất hô bách nặc 一呼百諾 • nhị bách 二百 • tam bách 三百 • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木,百年樹人
mạch
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Trăm.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cố gắng. Gắng sức — Các âm khác là Bách, Bá. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典