癲 điên [Chinese font] 癲 →Tra cách viết của 癲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
điên
phồn thể
Từ điển phổ thông
điên, rồ, dại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tinh thần thác loạn, lời nói cử chỉ bất thường.
2. (Danh) “Điên giản” 癲癇 bệnh động kinh. ☆Tương tự: “giản chứng” 癇症, “dương điên phong” 羊癲瘋, “dương giác phong” 羊角風, “dương giản phong” 羊癇瘋, “dương huyễn” 羊眩, “dương nhi phong” 羊兒風.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiên, mừng giận bất thường điên đảo hỗn độn gọi là điên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Điên, điên rồ, điên dại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Điên 瘨.
Từ ghép
cuồng điên 狂癲 • phong điên 瘋癲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典