Kanji Version 13
logo

  

  

điên [Chinese font]   →Tra cách viết của 癲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
điên
phồn thể

Từ điển phổ thông
điên, rồ, dại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tinh thần thác loạn, lời nói cử chỉ bất thường.
2. (Danh) “Điên giản” bệnh động kinh. ☆Tương tự: “giản chứng” , “dương điên phong” , “dương giác phong” , “dương giản phong” , “dương huyễn” , “dương nhi phong” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiên, mừng giận bất thường điên đảo hỗn độn gọi là điên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Điên, điên rồ, điên dại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Điên .
Từ ghép
cuồng điên • phong điên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典