癡 si [Chinese font] 癡 →Tra cách viết của 癡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
si
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
2. si, mê
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn. ◎Như: “ngu si” 愚癡 dốt nát ngớ ngẩn.
2. (Tính) Mê mẩn, say đắm. ◎Như: “si tâm” 癡心 lòng say đắm, “si tình” 癡情 tình cảm luyến ái đắm say.
3. (Danh) Người say mê, say đắm một thứ gì. ◎Như: “tửu si” 酒癡 người nghiện rượu, “tình si” 情癡 người si tình, “thư si” 書癡 người mê sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu si.
② Tục gọi người điên là si.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại: 白癡 Si ngốc, ngu đần; 癡兒 Đứa trẻ ngu đần;
② Mê mẩn, si: 癡情 Si tình, yêu mê mẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu đần — Mê mẩn, không biết gì — Hát nói của Nguyên Công Trứ có câu: » Càng tài tình càng ngốc càng si, cái tình là cái chi chi «.
Từ ghép
bạch si 白癡 • cuồng si 狂癡 • ngu si 愚癡 • sân si 嗔癡 • si chủng 癡種 • si định 癡定 • si ngai 癡呆 • si ngoan 癡頑 • si nhân 癡人 • si nhân si phúc 癡人癡福 • si nhân thuyết mộng 癡人說夢 • si nhi bất uý hổ 癡而不畏虎 • si tiếu 癡笑 • si tình 癡情 • si tưởng 癡想
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典