Kanji Version 13
logo

  

  

si [Chinese font]   →Tra cách viết của 癡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
si
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
2. si, mê
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn. ◎Như: “ngu si” dốt nát ngớ ngẩn.
2. (Tính) Mê mẩn, say đắm. ◎Như: “si tâm” lòng say đắm, “si tình” tình cảm luyến ái đắm say.
3. (Danh) Người say mê, say đắm một thứ gì. ◎Như: “tửu si” người nghiện rượu, “tình si” người si tình, “thư si” người mê sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu si.
② Tục gọi người điên là si.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại: Si ngốc, ngu đần; Đứa trẻ ngu đần;
② Mê mẩn, si: Si tình, yêu mê mẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu đần — Mê mẩn, không biết gì — Hát nói của Nguyên Công Trứ có câu: » Càng tài tình càng ngốc càng si, cái tình là cái chi chi «.
Từ ghép
bạch si • cuồng si • ngu si • sân si • si chủng • si định • si ngai • si ngoan • si nhân • si nhân si phúc • si nhân thuyết mộng • si nhi bất uý hổ • si tiếu • si tình • si tưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典