Kanji Version 13
logo

  

  

điến [Chinese font]   →Tra cách viết của 癜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
điến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh điến (nổi nốt ngoài da)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh ngoài da mọc nốt nhỏ, lâu thành từng mảng, trắng thì gọi là “bạch điến phong” , tía thì gọi là “tử điến phong” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chứng điến. Bệnh ở ngoài da mọc nốt nhỏ, lâu thành từng mảng, trắng thì gọi là bạch điến , tía thì gọi là tử điến .
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Bệnh điến (một loại bệnh ngoài da, có mọc những nốt nhỏ lâu ngày thành từng mảng trắng hoặc đỏ): Bệnh bạch biến, bệnh bạch điến, bệnh lang trắng, bệnh lang ben; Ban xuất huyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ bệnh ngoài da, còn gọi là Điến phong, nổi mụn ngoài da, mụn nhỏ màu vàng, hơi ửng đỏ, hơi ngứa.
Từ ghép
bạch điến phong



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典