癌 nham [Chinese font] 癌 →Tra cách viết của 癌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
ngai
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(trước đọc nham [yán]) Ung thư: 胃癌 Ung thư dạ dày. Cg. 癌腫 [áizhông] hay 癌瘤 [áiliú].
nham
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh lên nhọt, bệnh ung thư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh ung thư. ◎Như: “vị nham” 胃癌 ung thư dạ dày, “nhũ nham” 乳癌 ung thư vú.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham 胃癌, ở vú gọi là nhũ nham 乳癌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nham thũng 癌腫: Bệnh ung thư ( cancer ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典