Kanji Version 13
logo

  

  

lựu [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
lưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nổi cục máu
2. khối u
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tụ máu, khiến sưng lên, nổi cục lên. Cũng đọc Lựu.

lựu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nổi cục máu
2. khối u
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cục bướu (nổi ngoài da hoặc trong gân cốt). § Cũng viết là “lựu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lựu .
Từ điển Trần Văn Chánh
U, khối u: U độc, khối u ác tính; Khối u lành.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典