瘤 lựu [Chinese font] 瘤 →Tra cách viết của 瘤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
lưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nổi cục máu
2. khối u
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tụ máu, khiến sưng lên, nổi cục lên. Cũng đọc Lựu.
lựu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nổi cục máu
2. khối u
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cục bướu (nổi ngoài da hoặc trong gân cốt). § Cũng viết là “lựu” 癅.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lựu 癅.
Từ điển Trần Văn Chánh
U, khối u: 毒瘤 U độc, khối u ác tính; 良性瘤 Khối u lành.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典