瘠 tích [Chinese font] 瘠 →Tra cách viết của 瘠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
tích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gầy, còm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gầy, yếu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
2. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “bần tích” 貧瘠 đất cằn cỗi.
3. (Động) Tổn hại.
4. (Danh) Thịt thối rữa. § Thông “tích” 胔.
Từ điển Thiều Chửu
① Gầy.
② Ðất xấu.
③ Hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gầy yếu;
② Ruộng xấu, đất xấu, đất cằn cỗi: 把貧瘠的土地變良田 Cải tạo (ruộng) đất xấu thành ruộng màu mỡ
③ (văn) Hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gầy gò ốm yếu — Đất xấu, khó trồng trọt.
Từ ghép
câu trung tích 溝中瘠 • tích nhược 瘠弱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典