Kanji Version 13
logo

  

  

gia, [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Xem “trưng” . § Cũng đọc là “gia”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng , tán tụ không được gọi là hà . Cũng đọc là chữ gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh cứng bụng và đau bụng.


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Xem “trưng” . § Cũng đọc là “gia”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng , tán tụ không được gọi là hà . Cũng đọc là chữ gia.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh bón.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典