瘕 gia, hà [Chinese font] 瘕 →Tra cách viết của 瘕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Xem “trưng” 癥. § Cũng đọc là “gia”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng 癥, tán tụ không được gọi là hà 瘕. Cũng đọc là chữ gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh cứng bụng và đau bụng.
hà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Xem “trưng” 癥. § Cũng đọc là “gia”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng 癥, tán tụ không được gọi là hà 瘕. Cũng đọc là chữ gia.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh bón.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典