瘋 phong [Chinese font] 瘋 →Tra cách viết của 瘋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
phong
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bệnh đầu phong
2. điên rồ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Điên, rồ, khùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” 那僧則癩頭跣腳, 那道則跛足蓬頭, 瘋瘋癲癲, 揮霍談笑而至 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh đầu phong.
② Ðiên rồ (bệnh thần kinh nặng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh điên;
② Lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh nổi điên. Điên rồ.
Từ ghép
đầu phong 頭瘋 • ma phong 痲瘋 • ma phong 麻瘋 • nha phong 牙瘋 • phong điên 瘋癲 • phong khuyển bệnh 瘋犬病
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典