Kanji Version 13
logo

  

  

đan, đản  →Tra cách viết của 瘅 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét)
Ý nghĩa:
đan
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ghét, căm ghét
2. kiệt sức
3. bệnh đơn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghét, căm ghét;
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn: Bệnh ban đỏ ở trẻ con. 【】đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
đan ngược

đản
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典