瘃 chúc [Chinese font] 瘃 →Tra cách viết của 瘃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
chúc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh chân tay mọc nhọt lạnh
Từ điển Thiều Chửu
① Chân tay mọc nhọt lạnh gọi là chúc. Tục gọi là đống sang 凍瘡 nứt tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cước (móng chân móng tay bị sưng đỏ và ngứa vì lạnh cóng): 手長瘃 Tay phát cước. Cg. 凍瘡 [dòngchuang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết nức nẻ trên da khi trời quá lạnh.
trúc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh.
2. (Động) Lạnh cóng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典