痧 sa [Chinese font] 痧 →Tra cách viết của 痧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
sa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh thổ tả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh trúng nắng, bệnh mụt có mủ, bệnh hoắc loạn 霍亂 vừa nôn mửa vừa tả lị, v.v. § Tục gọi bệnh lâm chẩn 痳疹 (lên sởi) là “sa tử” 痧子.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh sa, một thứ bệnh như bệnh hoắc loạn, nguyên do ăn uống bẩn thỉu thành ra thổ tả, chân tay lạnh giá gọi là bệnh sa, có thể truyền nhiễm được.
② Tục gọi lên sởi là sa tử 痧子. Xem chữ lâm 痳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh sa (chỉ những bệnh cấp tính như tả, đau bụng, viêm ruột, cảm nắng v.v...);
② 【痧子】sa tử [shazi] (đph) Bệnh sởi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tiêu chảy.
Từ ghép
hầu sa 喉痧 • sa tử 痧子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典