Kanji Version 13
logo

  

  

sa [Chinese font]   →Tra cách viết của 痧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
sa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh thổ tả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh trúng nắng, bệnh mụt có mủ, bệnh hoắc loạn vừa nôn mửa vừa tả lị, v.v. § Tục gọi bệnh lâm chẩn (lên sởi) là “sa tử” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh sa, một thứ bệnh như bệnh hoắc loạn, nguyên do ăn uống bẩn thỉu thành ra thổ tả, chân tay lạnh giá gọi là bệnh sa, có thể truyền nhiễm được.
② Tục gọi lên sởi là sa tử . Xem chữ lâm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh sa (chỉ những bệnh cấp tính như tả, đau bụng, viêm ruột, cảm nắng v.v...);
② 【】sa tử [shazi] (đph) Bệnh sởi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tiêu chảy.
Từ ghép
hầu sa • sa tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典