痢 lỵ →Tra cách viết của 痢 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: リ
Ý nghĩa:
bệnh lỵ, diarrhea
痢 lị [Chinese font] 痢 →Tra cách viết của 痢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
lị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh kiết lị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh “lị” 痢, ruột nhiễm trùng, làm bụng quặn đau, tháo dạ đi rửa, phân có máu nếu bệnh nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lị, quặn đau bụng lại đi ra ngoài, rặn mãi mới ra ít phân máu hay ít mũi là lị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kiết lị: 赤痢 Kiết máu; 白痢 Kiết bạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh kiết đi cầu ra đàm hoặc máu.
Từ ghép
bạch lị 白痢 • hồng lị 紅痢 • xích lị 赤痢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典