痛 thống →Tra cách viết của 痛 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: ツウ、いた-い、いた-む、いた-める
Ý nghĩa:
đau, pain
痛 thống [Chinese font] 痛 →Tra cách viết của 痛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
thống
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đau đớn
2. quá mức
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau, nhức, tức. ◎Như: “nha thống” 牙痛 răng đau, “đầu thống” 頭痛 đầu nhức.
2. (Động) Đau thương, đau xót, bi thương. ◎Như: “thống khổ” 痛苦 đau khổ, “bi thống” 悲痛 buồn thương. ◇Sử Kí 史記: “Quả nhân tư niệm tiên quân chi ý, thường thống ư tâm” 寡人思念先君之意, 常痛於心 (Tần bổn kỉ 秦本紀).
3. (Động) Thương xót, thương tiếc, liên ái. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đường hạ tương ngộ, điến nhiên hàm thế, tự hữu thống tích chi từ, nhi vị khả ngôn dã” 堂下相遇, 靦然含涕, 似有痛惜之詞, 而未可言也 (Yên Chi 胭脂) Ở dưới công đường gặp nhau, ngại ngùng rớm lệ, tựa hồ muốn tỏ lời thương tiếc mà không nói ra được.
4. (Động) Ghét, giận. ◇Sử Kí 史記: “Tần phụ huynh oán thử tam nhân, thống nhập cốt tủy” 秦父兄怨此三人, 痛入骨髓 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các bậc cha anh nước Tần oán hận ba người này, thù ghét đến tận xương tủy.
5. (Phó) Hết sức, quá lắm, thỏa thích, triệt để. ◎Như: “thống ẩm” 痛飲 uống quá, uống thỏa thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tụ hương trung dũng sĩ, đắc tam bách dư nhân, tựu đào viên trung thống ẩm nhất túy” 聚鄉中勇士, 得三百餘人, 就桃園中痛飲一醉 (Đệ nhất hồi 第一回) Tụ họp dũng sĩ trong làng, được hơn ba trăm người, cùng đến vườn đào uống một bữa rượu thỏa thích.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau đón.
② Ðau xót.
③ Quá lắm, như thống ẩm 痛飲 uống quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau, nhức, tức: 頭痛 Nhức đầu;
② Đau đớn: 悲痛 Đau đớn, đau thương, đau xót;
③ Hết sức, quá lắm, vô cùng, thoả thích: 痛罵 Chửi thậm tệ; 痛飲 Uống cho thoả thích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn — Khổ sở. Đau lòng.
Từ ghép
ai thống 哀痛 • bi thống 悲痛 • chỉ thống 止痛 • cước thống 腳痛 • đầu thống 頭痛 • nha thống 牙痛 • nhẫn thống 忍痛 • nhục thống 肉痛 • phúc thống 腹痛 • tâm thống 心痛 • tật thống 疾痛 • thích thống 刺痛 • thích thống 刾痛 • thống hận 痛恨 • thống khổ 痛苦 • thống tâm 痛心 • thống thiết 痛切 • toan thống 痠痛 • trầm thống 沈痛 • yêu thống 腰痛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典