痙 kinh [Chinese font] 痙 →Tra cách viết của 痙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
kinh
phồn thể
Từ điển phổ thông
bệnh co gân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kinh luyến” 痙攣 bệnh nguyên do từ hệ thống thần kinh làm cho bất chợt bắp thịt co rút dữ dội không tự chủ được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứng co giật.【痙攣】kinh luyến [jìng luán] (giải) Co giật, chuột rút: 四肢痙攣 Co giật chân tay.
kính
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh cứng gân, không cử động gì được nữa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典