痘 đậu →Tra cách viết của 痘 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
bệnh thủy đậu, pox
痘 đậu [Chinese font] 痘 →Tra cách viết của 痘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
đậu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh đậu mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Cũng gọi là “thiên hoa” 天花. ◎Như: “chủng đậu” 種痘 trồng đậu (lấy giống bệnh đậu trồng vào người để ngừa bệnh lên đậu). § Cũng gọi là “chủng hoa” 種花.
2. (Danh) Mụn trứng cá (nổi trên mặt người vào tuổi dậy thì). ◎Như: “thanh xuân đậu” 青春痘 mụn trứng cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Lên đậu, lên mùa, cũng gọi là thiên hoa 天花. Lấy giống đậu ở trâu trồng vào tay người cho khỏi lên đậu gọi là chủng đậu 種痘 trồng đậu. Cũng gọi là chủng hoa 種花.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh đậu mùa;
② (Nốt) đậu: 種痘 Chủng đậu, trồng trái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên bệnh, tức bệnh đậu mùa.
Từ ghép
chủng đậu 種痘 • đậu miêu 痘苗 • thuỷ đậu 水痘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典