痕 ngân →Tra cách viết của 痕 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: コン、あと
Ý nghĩa:
sẹo, vết, mark
痕 ngân [Chinese font] 痕 →Tra cách viết của 痕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
ngân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hoen ra (nước mắt)
2. vết sẹo
3. dấu vết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sẹo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tôn Quyền thủ chỉ kì ngân, nhất nhất vấn chi, Chu Thái cụ ngôn chiến đấu bị thương chi trạng” 孫權手指其痕, 一一問之, 周泰具言戰鬥被傷之狀 (Đệ lục thập bát hồi) Tôn Quyền trỏ tay vào những vết sẹo, hỏi từng chỗ một, Chu Thái thuật lại đủ hết đánh nhau bị thương ra sao.
2. (Danh) Vết, ngấn. ◎Như: “mặc ngân” 墨痕 vết mực. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can” 何時倚虛幌, 雙照淚痕乾 (Nguyệt dạ 月夜) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô?
Từ điển Thiều Chửu
① Sẹo, vết. Phàm vật gì có dấu vết đều gọi là ngân, như mặc ngân 墨痕 vết mực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vết, ngấn, sẹo: 傷痕 Vết thương; 淚痕 Ngấn nước mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sẹo — Dấu vết trên đồ vật.
ngấn
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết sẹo — Dấu vết. Td: Ngấn tích ( dấu vết ) — cũng đọc Ngân.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典