痒 dương [Chinese font] 痒 →Tra cách viết của 痒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
dương
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ốm
2. ngứa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” 瘍.
3. § Giản thể của chữ 癢.
4. § Một dạng viết khác của chữ 癢.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm.
② Ngứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh;
② Ngứa: 抓痒 Gãi ngứa; 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn — Một âm là Dưỡng.
dưỡng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ốm
2. ngứa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” 瘍.
3. § Giản thể của chữ 癢.
4. § Một dạng viết khác của chữ 癢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngứa. Xem 癢 [yăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh;
② Ngứa: 抓痒 Gãi ngứa; 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngứa. Muốn gãi — Một âm là Dương.
Từ ghép
tao dưỡng 搔痒
dạng
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngứa. Xem 癢 [yăng].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典