症 chứng →Tra cách viết của 症 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
triệu chứng, symptoms
症 chứng [Chinese font] 症 →Tra cách viết của 症 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
chứng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chứng bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh, chứng. ◎Như: “đối chứng hạ dược” 對症下藥 tùy bệnh cho thuốc.
2. Giản thể của 癥.
Từ điển Thiều Chửu
① Chứng bệnh (chứng nghiệm của bệnh, gốc bệnh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh, chứng: 病症 Chứng bệnh; 對症下藥 Tùy (theo) bệnh cắt thuốc. Xem 症 [zheng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trạng thái bệnh hoạn bày ra ở bên ngoài — Cũng chỉ bệnh hoạn. Chẳng hạn Bách chứng 百症 ( trăm thứ bệnh ).
Từ ghép
bệnh chứng 病症 • cấp chứng 急症 • chứng bệnh 症病 • chứng trạng 症狀 • nghịch chứng 逆症
trưng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)
Từ điển Trần Văn Chánh
【症結】 trưng kết [zhengjié] (y) Kết báng (ở bụng). (Ngb) Chỗ quan trọng, mấu chốt, nguyên nhân, mắc gốc: 弄壞這件事的症結在于…Mấu chốt làm hỏng việc này ở chỗ...; 已找到失敗的症結所在 Đã tìm ra nguyên nhân của sự thất bại; 問題不得解決的症結顯然不是在這裡 Vấn đề không giải quyết được, mắc gốc rõ ràng không phải là ở chỗ đó. Xem 症 [zhèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứng tắc ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 癥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典