Kanji Version 13
logo

  

  

症 chứng  →Tra cách viết của 症 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
triệu chứng, symptoms

chứng [Chinese font]   →Tra cách viết của 症 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
chứng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chứng bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh, chứng. ◎Như: “đối chứng hạ dược” tùy bệnh cho thuốc.
2. Giản thể của .
Từ điển Thiều Chửu
① Chứng bệnh (chứng nghiệm của bệnh, gốc bệnh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh, chứng: Chứng bệnh; Tùy (theo) bệnh cắt thuốc. Xem [zheng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trạng thái bệnh hoạn bày ra ở bên ngoài — Cũng chỉ bệnh hoạn. Chẳng hạn Bách chứng ( trăm thứ bệnh ).
Từ ghép
bệnh chứng • cấp chứng • chứng bệnh • chứng trạng • nghịch chứng

trưng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)
Từ điển Trần Văn Chánh
】 trưng kết [zhengjié] (y) Kết báng (ở bụng). (Ngb) Chỗ quan trọng, mấu chốt, nguyên nhân, mắc gốc: …Mấu chốt làm hỏng việc này ở chỗ...; Đã tìm ra nguyên nhân của sự thất bại; Vấn đề không giải quyết được, mắc gốc rõ ràng không phải là ở chỗ đó. Xem [zhèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứng tắc ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典