疼 đông [Chinese font] 疼 →Tra cách viết của 疼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
đông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đau nhức
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau, nhức. ◎Như: “đầu đông” 頭疼 đầu nhức, “đỗ tử đông” 肚子疼 bụng đau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu” 三五日後, 疼痛雖愈, 傷痕未平, 只裝病在家, 愧見親友 (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.
2. (Động) Thương yêu lắm. ◎Như: “đông ái” 疼愛 thân thiết, thương mến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tại thượng thể thiếp thái thái, tại hạ hựu đông cố hạ nhân” 在上體貼太太, 在下又疼顧下人 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Trên được lòng thái thái, dưới lại thương yêu người hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau đớn.
② Thương yêu lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau đớn, đau, buốt, nhức: 肚子疼 Đau bụng; 頭疼 Nhức đầu;
② Đau lòng, thương xót: 心疼 Đau lòng, thương xót;
③ Thương, thương yêu: 他媽媽最疼 他 Mẹ anh ấy thương anh ấy nhất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn — Yêu quý. Cưng chiều.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典