疵 tỳ [Chinese font] 疵 →Tra cách viết của 疵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
tì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” 吹毛求疵 bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử 荀子: “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” 正義直指, 舉人之過, 非毀疵也 (Bất cẩu 不苟) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.
Từ ghép
hà tì 瑕疵 • tì ố 疵汙 • tì tích 疵跡 • xuy mao cầu tì 吹毛求疵
tỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bệnh
2. lỗi lầm
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh.
② Lầm lỗi, có ý khắc trách quá gọi là xuy mao cầu tì 吹毛求疵 bới lông tìm vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vết, tật (nhỏ), khuyết điểm, lầm lỗi, gùn, gút: 吹毛求疵 Bới lông tìm vết; 大醇小疵 Nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ; 無疵布Vải không gùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tật — Vết bẩn, xấu — Lầm lỗi.
Từ ghép
xuy mao cầu tỳ 吹毛求疵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典