Kanji Version 13
logo

  

  

cam [Chinese font]   →Tra cách viết của 疳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
cam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh cam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh sâu độc lở loét. ◎Như: “nha cam” bệnh lợi răng sưng lở, “hạ cam” bệnh sưng lở loét ở bộ phận sinh dục (quy đầu đàn ông, âm thần đàn bà).
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh cam, một thứ bệnh về máu rãi. Như vì máu trắng kém mà tì rắn lại gọi là tì cam , trẻ con ăn bậy sinh bệnh gầy còm gọi là cam tích , chân răng thối nát gọi là nha cam cam răng hay cam tẩu mã.
② Hạ cam , một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Bệnh cam: Cam tẩu mã; Cam răng; Hạ cam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ bệnh về máu huyết và tiêu hoá của trẻ con.
Từ ghép
cam tích • hạ cam • nha cam



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典