疲 bì →Tra cách viết của 疲 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: ヒ、つか-れる
Ý nghĩa:
mệt mỏi, exhausted
疲 bì [Chinese font] 疲 →Tra cách viết của 疲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
bì
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mỏi mệt, mệt nhọc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “cân bì lực tận” 筋疲力盡 gân cốt mệt nhoài. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thế tôn an lạc, Thiểu bệnh thiểu não, Giáo hóa chúng sanh, Đắc vô bì quyện” 世尊安樂, 少病少惱教化眾生, 得無疲倦 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Đức Thế Tôn được an vui, Ít bệnh ít phiền não, (để) Giáo hóa chúng sinh, (mà) Được khỏi mệt nhọc.
2. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◇Quản Tử 管子: “Cố sử thiên hạ chư hầu dĩ bì mã khuyển dương vi tệ” 故使天下諸侯以疲馬犬羊為幣 (Tiểu Khuông 小匡) Cho nên khiến chư hầu thiên hạ lấy ngựa già yếu, chó, cừu làm tiền.
3. (Tính) Sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém.
4. (Động) Làm cho nhọc nhằn, lao lụy. ◇Tả truyện 左傳: “Nhi bì dân chi sính” 而疲民之逞 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Mà mặc tình làm dân khổ nhọc.
5. (Động) Chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi. ◎Như: “lạc thử bất bì” 樂此不疲 vui thích làm gì thì không thấy chán nản mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỏi mệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mệt, mệt mỏi, mỏi mệt, mệt nhoài: 精疲力盡 Mệt lử, mệt rã người!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt mỏi. Rã rượi.
Từ ghép
bì lao 疲勞 • bì lung 疲癃 • bì niết 疲苶 • bì phạp 疲乏 • bì quyện 疲倦 • bì tệ 疲弊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典