Kanji Version 13
logo

  

  

疲 bì  →Tra cách viết của 疲 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: ヒ、つか-れる
Ý nghĩa:
mệt mỏi, exhausted

[Chinese font]   →Tra cách viết của 疲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mỏi mệt, mệt nhọc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “cân bì lực tận” gân cốt mệt nhoài. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thế tôn an lạc, Thiểu bệnh thiểu não, Giáo hóa chúng sanh, Đắc vô bì quyện” , , (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ ) Đức Thế Tôn được an vui, Ít bệnh ít phiền não, (để) Giáo hóa chúng sinh, (mà) Được khỏi mệt nhọc.
2. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◇Quản Tử : “Cố sử thiên hạ chư hầu dĩ bì mã khuyển dương vi tệ” 使 (Tiểu Khuông ) Cho nên khiến chư hầu thiên hạ lấy ngựa già yếu, chó, cừu làm tiền.
3. (Tính) Sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém.
4. (Động) Làm cho nhọc nhằn, lao lụy. ◇Tả truyện : “Nhi bì dân chi sính” (Thành Công thập lục niên ) Mà mặc tình làm dân khổ nhọc.
5. (Động) Chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi. ◎Như: “lạc thử bất bì” vui thích làm gì thì không thấy chán nản mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỏi mệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mệt, mệt mỏi, mỏi mệt, mệt nhoài: Mệt lử, mệt rã người!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt mỏi. Rã rượi.
Từ ghép
bì lao • bì lung • bì niết • bì phạp • bì quyện • bì tệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典