疱 bào, pháo →Tra cách viết của 疱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét)
Ý nghĩa:
bào
giản thể
Từ điển phổ thông
1. trứng cá, mụn nước
2. nốt
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) ① Trứng cá, mụn nước: 臉上長滿了疱 Mặt đầy trứng cá;
② Nốt: 痘疱 Nốt đậu.
pháo
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 皰.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mụn nhọt, mụt nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh trái rạ, mọc mụn lớn trên mình và chân tay, mụn mọng nước như nốt phỏng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典