疚 cứu [Chinese font] 疚 →Tra cách viết của 疚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
cứu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
điều thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh lâu không khỏi.
2. (Danh) Sự nghèo khổ, bần cùng.
3. (Động) Hổ thẹn. ◎Như: “nội cứu” 內疚 trong lòng hổ thẹn thắc thỏm không yên, “tại cứu” 在疚 cư tang, để tang.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lâu.
② Ðau lòng, lúc để tang gọi là tại cứu 在疚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh kinh niên;
② (văn) Đau khổ (trong lòng): 内疚于心 Trong lòng đau khổ; 使心疚 Khiến tôi đau khổ trong lòng; 在疚 Đau lòng lúc để tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh lâu ngày không khỏi — Đau khổ. Chẳng hạn trong lúc để tang cha mẹ gọi là Tại cứu.
Từ ghép
cứu tâm 疚心 • tại cứu 在疚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典