Kanji Version 13
logo

  

  

疑 nghi  →Tra cách viết của 疑 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疋 (5 nét) - Cách đọc: ギ、うたが-う
Ý nghĩa:
# ngờ, doubt

nghi [Chinese font]   →Tra cách viết của 疑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疋
Ý nghĩa:
nghi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nghi ngờ
2. ngỡ là
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mê hoặc, không minh bạch. ◇Dịch Kinh : “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” , (Hệ từ hạ ) Người trong lòng không rõ ràng, thì lời quanh co.
2. (Động) Ngờ, không tin. ◇Chiến quốc sách : “Trường giả chi hành, bất sử nhân nghi chi” , 使 (Yên sách tam ) Hành vi của bậc trưởng giả, không nên để cho người ta nghi ngờ.
3. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi” do dự, phân vân. ◇Đào Uyên Minh : “Liêu thừa hóa dĩ quy tận, Lạc phù thiên mệnh phục hề nghi” , (Quy khứ lai từ ) Hãy thuận theo sự biến hóa tự nhiên mà về chốn tận cùng, Vui mệnh trời, còn chần chờ chi nữa?
4. (Động) Lạ, lấy làm lạ. ◇Đào Uyên Minh : “Nghi ngã dữ thì quai” (Ẩm tửu ) Lấy làm quái lạ sao ta lại ngược đời.
5. (Động) Sợ. ◇Lễ Kí : “Giai vi nghi tử” (Tạp kí hạ ) Đều là sợ chết.
6. (Phó) Tựa như, giống như, phảng phất. ◇Lí Bạch : “Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên” , (Vọng Lô san bộc bố thủy ) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
7. Cùng nghĩa với “nghĩ” .
8. Cùng nghĩa với “ngưng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngờ, lòng chưa tin đích gọi là nghi.
② Giống tựa. Như hiềm nghi hiềm rằng nó giống như (ngờ ngờ).
③ Lạ, lấy làm lạ.
④ Sợ.
⑤ Cùng nghĩa với chữ nghĩ .
⑥ Cùng nghĩa với chữ ngưng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghi, nghi ngờ, ngờ vực, nghi hoặc: Khả nghi, đáng ngờ; Không thể nghi ngờ;
② Nghi vấn, thắc mắc, lạ, lấy làm lạ;
③ (văn) Như (bộ );
④ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống như — Lầm lẫn — Lạ lùng — Sợ hãi — Ngờ vực. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vả đây đuờng sá xa xôi, mà ta bất động nữa người sinh nghi «.
Từ ghép
bán tín bán nghi • chất nghi • chất nghi • đa nghi • hiềm nghi • hoài nghi 怀 • hoài nghi • hồ nghi • huyền nghi • huyền nghi • khả nghi • nghi án • nghi binh • nghi điểm • nghi đoàn • nghi đoan • nghi hoặc • nghi kị • nghi lự • nghi nan • nghi tâm • nghi vấn • nghi vấn • quyết nghi • sinh nghi • tích nghi • tình nghi • trầm nghi • trì nghi • vô nghi

nghĩ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
So sánh. Như chữ Nghĩ — Các âm khác là Ngật, Ngưng, Nghi. Xem các âm này.



ngưng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Ngưng — Các âm khác là Ngật, Nghi, Nghĩ.

ngật
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thẳng, không cong, không nghiêng. Td: Ngật lập ( đứng thẳng ) — Các âm khác là Ngưng, Nghi, Nghĩ. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典