疉 điệp →Tra cách viết của 疉 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét)
Ý nghĩa:
điệp
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chồng chất lên nhau. Chẳng hạn Trùng điệp — Khúc nhạc được tấu lại một lần nữa. Cũng gọi là Điệp khúc — Sợ hãi — Mang thai.
Từ ghép 4
điệp cú 疉句 • điệp khúc 疉曲 • điệp ngữ 疉語 • điệp vận 疉韻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典