疆 cương [Chinese font] 疆 →Tra cách viết của 疆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
cương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ranh giới đất đai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” 疆界 ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” 疆域 lãnh thổ, “dị cương” 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi cương nãi lí” 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cõi, không có hạn có ngần nào gọi là vô cương 無疆 (không cùng, không ngần).
② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Địa giới, cương giới, ranh giới, biên giới, cõi: 邊疆 Biên cương, biên giới; 無疆 Không cùng;
② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất đai trong nước — Ranh giới đất đai.
Từ ghép
a tái bái cương 阿塞拜疆 • biên cương 邊疆 • cương dịch 疆埸 • cương giới 疆界 • cương lại 疆吏 • cương lí 疆理 • cương thổ 疆土 • cương trường 疆場 • cương vực 疆域 • hải cương 海疆 • liệt thổ phân cương 列土分疆 • phân cương 分疆 • tân cương 新疆 • vô cương 無疆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典