畾 luỹ, lôi →Tra cách viết của 畾 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét)
Ý nghĩa:
luỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại giỏ ngày xưa làm bằng mây.
2. (Danh) Khoảng ruộng.
3. (Danh) § Xưa dùng như “lôi” 雷.
4. Một âm là “lũy”. § Xưa dùng như “lũy” 壘.
lôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại giỏ ngày xưa làm bằng mây.
2. (Danh) Khoảng ruộng.
3. (Danh) § Xưa dùng như “lôi” 雷.
4. Một âm là “lũy”. § Xưa dùng như “lũy” 壘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất trong ruộng — Vùng đất ruộng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典