異 dị →Tra cách viết của 異 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét) - Cách đọc: イ、こと
Ý nghĩa:
dị biệt, uncommon
異 dị [Chinese font] 異 →Tra cách viết của 異 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
di
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khác. § Trái lại với “đồng” 同 cùng. ◎Như: “dị tộc” 異族 họ khác, không cùng dòng giống, “dị nhật” 異日 ngày khác, “dị nghị” 異議 ý kiến khác, “dị đồ” 異途 không đỗ đạt mà ra làm quan (khác với “chánh đồ” 正途 là đi theo đường khoa cử).
2. (Tính) Lạ, của người ta. ◎Như: “dị hương” 異鄉 quê người. ◇Vương Duy 王維: “Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân” 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
3. (Tính) Đặc biệt. ◎Như: “dị số” 異數 số được hưởng ân đặc biệt, “dị thái” 異彩 vẻ riêng biệt.
4. (Tính) Quái lạ, lạ lùng. ◎Như: “kì dị” 奇異 kì quái, “hãi dị” 駭異 kinh sợ.
5. (Động) Chia lìa. ◎Như: “phân dị” 分異 anh em chia nhau ở riêng, “li dị” 離異 vợ chồng bỏ nhau.
6. (Động) Lấy làm lạ, cho là khác thường. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hốt phùng đào hoa lâm, giáp ngạn sổ bách bộ, trung vô tạp thụ, phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân, ngư nhân thậm dị chi” 忽逢桃花林, 夾岸數百步, 中無雜樹, 芳草鮮美, 落英繽紛, 漁人甚異之 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Bỗng gặp một rừng hoa đào, mọc sát bờ mấy trăm bước, không xen loại cây nào khác, cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng rực rỡ, người đánh cá lấy làm lạ.
7. (Danh) Chuyện lạ, sự kì quái. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thành thuật kì dị, tể bất tín” 成述其異, 宰不信 (Xúc chức 促織) Thành kể lại những chuyện kì lạ về nó (về con dế), quan huyện không tin.
8. (Danh) Họ “Dị”.
dị
phồn thể
Từ điển phổ thông
khác nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khác. § Trái lại với “đồng” 同 cùng. ◎Như: “dị tộc” 異族 họ khác, không cùng dòng giống, “dị nhật” 異日 ngày khác, “dị nghị” 異議 ý kiến khác, “dị đồ” 異途 không đỗ đạt mà ra làm quan (khác với “chánh đồ” 正途 là đi theo đường khoa cử).
2. (Tính) Lạ, của người ta. ◎Như: “dị hương” 異鄉 quê người. ◇Vương Duy 王維: “Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân” 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
3. (Tính) Đặc biệt. ◎Như: “dị số” 異數 số được hưởng ân đặc biệt, “dị thái” 異彩 vẻ riêng biệt.
4. (Tính) Quái lạ, lạ lùng. ◎Như: “kì dị” 奇異 kì quái, “hãi dị” 駭異 kinh sợ.
5. (Động) Chia lìa. ◎Như: “phân dị” 分異 anh em chia nhau ở riêng, “li dị” 離異 vợ chồng bỏ nhau.
6. (Động) Lấy làm lạ, cho là khác thường. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hốt phùng đào hoa lâm, giáp ngạn sổ bách bộ, trung vô tạp thụ, phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân, ngư nhân thậm dị chi” 忽逢桃花林, 夾岸數百步, 中無雜樹, 芳草鮮美, 落英繽紛, 漁人甚異之 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Bỗng gặp một rừng hoa đào, mọc sát bờ mấy trăm bước, không xen loại cây nào khác, cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng rực rỡ, người đánh cá lấy làm lạ.
7. (Danh) Chuyện lạ, sự kì quái. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thành thuật kì dị, tể bất tín” 成述其異, 宰不信 (Xúc chức 促織) Thành kể lại những chuyện kì lạ về nó (về con dế), quan huyện không tin.
8. (Danh) Họ “Dị”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khác, trái lại với tiếng cùng. Như dị vật 異物 vật khác, dị tộc 異族 họ khác, v.v.
② Khác lạ, như dị số 異數 số được hưởng ân đặc biệt, dị thái 異彩 vẻ lạ, v.v.
③ Quái lạ, như kì dị 奇異, hãi dị 駭異, v.v.
④ Chia lìa, như phân dị anh em chia nhau ở riêng, li dị 離異 vợ chồng bỏ nhau, v.v.
⑤ Khác, như dị nhật 異日 ngày khác, dị hương 異鄉 làng khác, v.v.
⑥ Ðường riêng, như lấy khoa cử kén người, ai đỗ mà ra làm quan gọi là chánh đồ 正途, không đỗ đạt gì mà ra gọi là dị đồ 異途.
Từ điển Trần Văn Chánh
①Khác: 沒有異議 Không có ý kiến khác; 盜愛其室,不異室 Bọn cường đạo chỉ yêu nhà mình, không yêu những nhà khác (Mặc tử).【異常】dị thường [yìcháng] a. Khác thường, phi thường, đặc biệt: 神色異常 Nét mặt khác thường; b. Hết sức, rất: 異常清楚 Rất rõ ràng;
② (văn) Cái khác, việc khác, người khác (dùng như đại từ biểu thị sự phiếm chỉ): 吾以子爲異之問 Ta tưởng ngươi hỏi về những người khác (Luận ngữ);
③ (văn) Dị, chia lìa, tách, bỏ: 離異 Li dị, vợ chồng bỏ nhau;
④ Lạ, khác lạ, dị thường, kì cục: 深以爲異 Rất lấy làm lạ; 異人 Người lạ thường;
⑤ (văn) Cho là lạ, lấy làm lạ: 漁人甚異之 Ông chài rất lấy làm lạ về cảnh tượng này (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí);
⑥ (văn) Chuyện lạ, việc lạ, tính cách lạ, bản lãnh đặc biệt: 成述其異 Thành kể lại những chuyện lạ về nó (về con dế) (Liêu trai chí dị: Xúc chức); 志異 Ghi chép về những việc lạ; 無它異也 Không có chuyện đặc biệt (lạ) nào khác (Hậu Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân ra, chia ra — Khác nhau. Không giống — Cái khác — Lạ lùng, không giống thông thường.
Từ ghép
côi dị 瑰異 • dị bang 異邦 • dị bẩm 異稟 • dị biệt 異別 • dị cảnh 異境 • dị chí 異志 • dị dạng 異樣 • dị địa 異地 • dị điểm 異點 • dị đoan 異端 • dị đồng 異同 • dị giáo 異教 • dị hình 異形 • dị khách 異客 • dị kỉ 異己 • dị kiến 異見 • dị loại 異類 • dị mẫu 異母 • dị năng 異能 • dị nghị 異議 • dị nhân 異人 • dị nhật 異日 • dị phụ 異父 • dị phương 異方 • dị quốc 異國 • dị sinh 異生 • dị sự 異事 • dị tài 異才 • dị tâm 異心 • dị thời 異時 • dị thường 異常 • dị tính 異姓 • dị tính 異性 • dị tộc 異族 • dị tục 異俗 • dị tướng 異相 • dị văn 異聞 • dị vật 異物 • dị vực 異域 • đại đồng tiểu dị 大同小異 • đảng đồng công dị 黨同攻異 • đặc dị 特異 • đồng sàng dị mộng 同床異夢 • kì dị 奇異 • kinh dị 驚異 • kỳ dị 奇異 • lập dị 立異 • linh dị 靈異 • ly dị 離異 • nam hải dị nhân liệt truyện 南海異人列傳 • quai dị 乖異 • quái dị 怪異 • sá dị 詫異 • sai dị 差異 • tài dị 災異 • trác dị 卓異 • trân dị 珍異 • vưu dị 尤異
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典